Thông tin lớp học BrSE

Khoá học BrSE khai giảng hàng tháng, học viên được tham gia học thử MIỄN PHÍ trước khi đăng ký khoá học
Thời gian khóa học 3 - 6 tháng (tùy theo trình độ và lớp học mà ứng viên lựa chọn) 1h30'/buổi, 2 buổi/tuần (Thời gian học có thể thay đổi theo nguyện vọng của học viên)
Học phí 9.600.000đ/khóa (3 tháng)
Hình thức học Online qua Zoom/Skype
Ưu đãi đăng ký nhóm Siêu tiết kiệm khi đăng ký theo nhóm: Nhóm 2 người giảm 10% Nhóm 3 người giảm 15% Nhóm 4 người giảm 20% Nhóm 5 người giảm 25%
Lưu ý Học viên sẽ được giảng viên người Nhật kiểm tra trình độ trước khi tham gia khoá học. Bài kiểm tra trình độ sẽ diễn ra trong khoảng 10 ~ 15 phút thông qua hình thức đàm thoại online trực tiếp với giảng viên, nội dung kiểm tra được đăng tải ở bên dưới.

Nội dung

Lớp của giáo viên người Nhật (Bài giảng và hội thoại)
No Kiểm tra kiến thức căn bản về giao tiếp No Luyện tập thực tế No Thực hành tổng hợp
1 Nền tảng giao tiếp 1 [Case study] Tán thành, đưa ra đề án 1 [Case study] Tiếp nhận thảo luận 1 phát triển dự án (tập trung các kỹ thuật phát triển như mô hình Waterfall, Agile, ...)
2 Các phương pháp truyền đạt thông tin 2 [Case study] Đặt câu hỏi (open question và close question) 2 [Case study] Tiếp nhận thảo luận 2 (tập trung vào sự khác nhau giữa phát triển Web và Mobile app )
3 Cách viết Email, Văn bản và Văn nói dành cho BrSE/Comtor 3 [Case study] Xác nhận 3 [Case study] Tiếp nhận thảo luận 3 (tập trung vào số nhân công phát triển và lịch trình làm việc)
4 Các cách nói cố định thường sử dụng tại nơi phát triển dự án 4 [Case study] Được lựa chọn 4 [Case study] Phân tích dịch vụ của công ty khác 1 (quan điểm của người dùng)
5 Kính ngữ sử dụng nơi phát triển dự án 5 [Case study] Phản biện 5 [Case study] Phân tích dịch vụ của công ty khác 2 (quan điểm của nhà phát triển)
6 Giới thiệu vể bản thân, công ty và dịch vụ một cách chuyên nghiệp 6 [Case study] Giải thích dịch vụ 6 [Case study] Phân tích dịch vụ của công ty khác 3 (quan điểm của người kinh doanh)
7 Khái quát câu chuyện và đưa ví dụ cụ thể (trừu tượng hóa và cụ thể hóa) 7 [Case study] Vừa thuyết minh vừa thao tác trên công cụ Google 7 [Case study] Đề xuất dịch vụ mới 1 (tập trung vào điểm mạnh của dịch vụ, mô hình kinh doanh)
8 Xác nhận với khách hàng (ý định, những thông tin còn thiếu, sai khác, v.v) 8 [Case study] Vừa thuyết minh vừa thao tác trên công cụ Google 8 [Case study] Đề xuất dịch vụ mới 2 (tập trung vào đặc tính phát triển)
9 Horensou (Báo cáo, Liên lạc, Thảo luận) với khách hàng 9 [Case study] Trình bày tiến độ dự án 9 [Case study] Đề xuất dịch vụ mới 3 (tập trung vào giá và lịch trình làm việc)
10 Xin lỗi khách hàng (xin lỗi nghiêm túc và xin lỗi nhẹ nhàng) 10 [Case study] Xác nhận quy cách 10
11 11 [Case study] UI/UX 11

Từ vựng tiếng Nhật IT Comtor/BrSE

テーマ
No 用語 読み方 ベトナム語 英語 意味_ベトナム語
1 アドイン アドイン chương trình bổ sung (add-in) add-in Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
2 アドオン アドオン chương trình bổ sung (add-on) add-on Chương trình thêm tính năng vào phần mềm.
3 ダウンロード(する) ダウンロード tải về to download Việc tạo ra một bản sao chép file hay ứng dụng trên mạng về máy tính hay điện thoại.
4 インストール インストール cài đặt install Việc thêm phần mềm vào máy tính hoặc điện thoại thông minh để làm cho nó có thể sử dụng được.
5 アンインストール アンインストール gỡ cài đặt uninstall Xóa các ứng dụng và phần mềm đã cài đặt ra khỏi hệ thống.
6 セットアップ(する) セットアップ(する) cài đặt, thiết lập set up Các thao tác làm cho phần mềm, hoặc phần cứng có thể hoạt động hoặc sử dụng được.
7 コンフィグ コンフィグ cấu hình config Việc cài đặt máy tính và phần mềm.
8 エンター エンター phím enter Enter Một phím trên bàn phím máy tính, được sử dụng khi xuống dòng mới, hoặc thực hiện một lệnh hoặc thao tác.
9 オプトアウト オプトアウト hủy đăng ký/không tham gia opt-out Cách ngừng tiếp nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân thông qua ý định từ chối của người dùng.
10 オプトイン オプトイン đăng ký/tham gia opt-in Cách cho phép nhận quảng cáo và sử dụng thông tin cá nhân qua sự cho phép của người dùng.
11 オンデマンド オンデマンド theo yêu cầu On-Demand Phương thức cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của người dùng.
12 オンプレミス オンプレミス phần mềm lưu trữ tại chỗ on-premise Phương thức xây dựng hệ thống thông tin như máy chủ và phần mềm tại công ty (không dùng đám mây).
13 キャッシュレス決済 キャッシュレスけっさい thanh toán không dùng tiền mặt Cashless payment Hình thức thanh toán/chi trả cho hàng hóa hoặc dịch vụ nào đó mà không dùng tiền mặt.
14 キャプション キャプション chú thích, đầu đề caption Đoạn văn được kèm theo để thuyết mình thêm cho hình ảnh
15 アカウント アカウント tài khoản account Thông tin và tên nhận diện cá nhân để sử dụng một dịch vụ nào đó trên mạng internet.
16 パスワード パスワード mật khẩu
17 CAPTCHA キャプチャ mã CAPTCHA CAPTCHA Một kiểm tra để xác định rằng hoạt động được thực hiện bởi con người chứ không phải máy tính.
18 ワンタイムパスワード ワンタイムパスワード mật khẩu một lần, OTP
19 サインアップ サインアップ đăng ký sign up Việc đăng ký mới tài khoản cho một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó.
20 サインイン サインイン đăng nhập sign in Việc nhập thông tin tài khoản của bản thân vào một dịch vụ hoặc ứng dụng nào đó và bắt đầu sử dụng.
21 ログイン(する) ログイン(する) đăng nhập login Nhập ID và mật khẩu để vào hệ thống và sử dụng nó.
22 ログオフ(する) ログオフ(する) đăng xuất logoff Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa. (Tương tự đăng xuất).
23 ログアウト(する) ログアウト(する) đăng xuất logout Đang ở trạng thái "đã đăng nhập" (dùng ID và mật khẩu để vào và sử dụng hệ thống), người dùng thoát khỏi trạng thái đó ra ngoài, và không thể sử dụng hệ thống được nữa.
24 アカバン アカバン chặn tài khoản (ban tài khoản) account banishment Tài khoản người dùng trên dịch vụ online bị chặn sử dụng bởi chủ kinh doanh.
25 シャットダウン(する) シャットダウン(する) tắt nguồn to shut down Kết thúc các tác vụ của máy tính, đồng thời các thành phần của máy tính cũng bị ngắt nguồn điện.
26 タップ(する) タップ(する) chạm vào, nhấp vào tap Thao tác ấn chạm nhẹ vào màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
27 クリック(する) クリック(する) nhấn vào/nhấp vào click Động tác nhấp nhẹ và thả ngay chuột máy tính.
28 ダブルクリック(する) ダブルクリック kích đúp to double-click Việc nhấn thật nhanh 2 lần liên tục vào nút trên chuột máy tính.
29 長押し(する) ながおし(する) ấn và giữ (giữ một khoảng thời gian) Nhấn và giữ nút bấm trong một khoảng thời gian đủ dài.
30 スクロール(する) スクロール(する) cuộn lên/xuống scroll Di chuyển lên xuống, qua trái qua phải phần hiển thị trên màn hình để hiển thị phần bị ẩn bên ngoài màn hình.
31 スワイプ スワイプ vuốt swipe Thao tác trượt ngón tay trong khi vẫn giữ ngón tay trên màn hình điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
32 フリック(する) フリック(する) vuốt (nhẹ hơn so với swipe) flick Động tác chạm và vẩy ngón tay lên trên dưới trái phải trên màn hình cảm ứng.
33 ドラッグ(する) ドラッグ(する) kéo drag Nhấn và giữ chuột trên máy tính (hoặc nhấn vào màn hình điện thoại thông minh) và di chuyển con trỏ để di chuyển vị trí của hình ảnh hoặc văn bản.
34 タスク タスク nhiệm vụ task 1. Những công việc phải làm. 2. Đơn vị công việc mà máy tính xử lý.
35 チェックシート チェックシート phiếu kiểm tra (chứa các đề mục để kiểm tra) check sheet Bảng có ghi sẵn trước những mục kiểm tra để có thể kiểm tra những mục đó một cách đơn giản.
36 チャット(する) チャット(する) trò chuyện chat Việc sử dụng mạng Internet để nói chuyện trực tiếp...
37 チャットボット チャットボット chatbot, phần mềm tự động tương tác với khách hàng Chatbot Chương trình trò chuyện với người dùng một cách tự động bằng văn bản hoặc âm thanh.
38 チュートリアル チュートリアル hướng dẫn sử dụng tutorial Chức năng giải thích cách sử dụng cơ bản của ứng dụng hoặc dịch vụ.
39 デリート デリート xóa delete Xóa dữ liệu.
40 リモートアクセス(する) リモートアクセス(する) truy cập từ xa remote access Kết nối đến máy tính hoặc server từ nơi khác thông qua Internet.
41 テレビ会議(する) テレビかいぎ(する) họp trực tuyến TV meeting Họp thời gian thực qua Internet. (Web会議 cũng mang nghĩa tương tự)
42 テレワーク(する) テレワーク(する) làm việc từ xa telework Sử dụng Internet, để làm việc khi ở ngoài văn phòng công ty.
43 トリミング(する) トリミング(する) cắt, loại bỏ phần thừa trimming Việc cắt bỏ phần không cần thiết của ảnh trên máy tính.
44 ハッシュ化(する) ハッシュか(する) băm dữ liệu hashing Từ dữ liệu đầu vào, bằng thuật toán sinh ra một chuỗi kí tự ngắn theo tiêu chuẩn.
45 バッチ処理(する) バッチしょり(する) xử lý hàng loạt, xử lý theo lô batch processing Việc xử lý hàng loạt một cách tự động theo trình tự đã được quy định trước đó.
46 ファイル管理(する) ファイルかんり(する) quản lý file file management Hệ thống quản lý những tệp tin được lưu trữ trên thiết bị như máy tính.
47 ブレーンストーミング(する) ブレーンストーミング(する) sự động não brainstorming Phương pháp khuyến khích những người tham gia đưa ra ý tưởng về một chủ đề nào đó một cách tự do mà không bị chỉ trích hay phán xét. Thường được nói rút gọn thành ブレスト.
48 プレゼンテーション(する) プレゼンテーション(する) thuyết trình presentation Việc trình bày một cách hệ thống và rõ ràng về sản phẩm hay kế hoạch nào đó trước đám đông. Thường được nói rút gọn thành プレゼン.
49 プログラミング(する) プログラミング(する) lập trình programming Viết các chỉ dẫn (code) để cho máy tính hiểu và thực thi.
50 マネタイズ(する) マネタイズ(する) tiền tệ hóa (cách thức kiếm tiền) monetize Cách thức kiếm tiền từ dịch vụ cung cấp.
51 リカバリ(する) リカバリ(する) khôi phục lại trạng thái ban đầu recovery Khôi phục lại trạng thái ban đầu. (Đối với máy tính thì reset lại trạng thái như lúc mới mua).
52 リスケ(する) リスケ(する) thay đổi lịch trình reschedule Thay đổi lịch trình. Viết tắt của "reschedule".
53 リストア(する) リストア(する) khôi phục restore 1. Sử dụng bản backup để khôi phục lại hệ thống. 2. Reset máy tính đưa về trạng thái ban đầu (lúc mới mua).
54 リダイレクト リダイレクト chuyển hướng (liên kết) redirect Mở ra một trang web khác khi người dùng đang xem trên web.
55 リフレッシュ リフレッシュ làm mới refresh 1. Làm cho tinh thần tốt hơn, và khỏe lại. 2. Tải lại trang web để hiển thị thông tin mới nhất.
56 リリース(する) リリース(する) phát hành release Phát hành hoặc mở bán sản phẩm mới, dịch vụ, thông tin (phần mềm, game, âm nhạc...).
57 リリース管理(する) リリースかんり(する) quản lý phát hành release management Lập kế hoạch, quản lý việc cập nhật của phần mềm.
58 リロード リロード tải lại reload Thao tác tải lại thông tin mới nhất khi dùng web.
59 レコメンド(する) レコメンド(する) đề xuất recommend Đề xuất, khuyến nghị dịch vụ hoặc sản phẩm cho ai đó.
60 レスポンス(する) レスポンス(する) phản hồi response Chỉ hành động khi nhận được yêu cầu hoặc tin nhắn thì sẽ trả lời hoặc đáp ứng yêu cầu đó.
61 レビュー(する) レビュー(する) đánh giá review Feedback, nêu ra cảm nhận của bản thân đối với thứ được tạo bởi người khác (Phần mềm, ứng dụng, code, tài liệu, dịch vụ...).
62 ロック(する) ロック(する) khóa lock Đưa hệ thống về trạng thái không thể sử dụng một cách tạm thời.
63 圧縮(する) あっしゅく(する) nén compression Làm nhỏ dung lượng của tệp mà sau đó có thể khôi phục lại được nội dung lúc đầu.
64 委託(する) いたく(する) ủy thác subcontracting Nhờ người khác một số việc thay cho mình.
65 改行(する) かいぎょう(する) xuống dòng line feed Việc di chuyển xuống đầu dòng tiếp theo khi đang soạn thảo văn bản.
66 開発(する) かいはつ(する) lập trình, phát triển (phần mềm) development công việc tạo ra phần mềm, ứng dụng.
67 監視(する) かんし(する) giám sát, theo dõi monitoring Giám sát hệ thống để xem có xảy ra các hành vi trái phép, hoặc lỗi.
68 起動(する) きどう(する) khởi động to start Bật phần mềm, hoặc hệ thống lên.
69 擬人化(する) ぎじんか(する) nhân cách hóa personification Biểu hiện một vật không phải người thành giống như con người.
70 共有(する) きょうゆう(する) chia sẻ sharing Làm cho hệ thống, tệp... khả dụng cho nhiều người
71 警告(する) けいこく(する) cảnh báo warning Thông báo tới người dùng chú ý có thể xảy ra kết quả không tốt.
72 結合(する) けつごう(する) kết hợp, liên kết unite Kết hợp hai thứ trở lên thành một.
73 検索(する) けんさく(する) tìm kiếm, tra cứu to search tra cứu một thứ gì đó.
74 検収(する) けんしゅう(する) nghiệm thu Kiểm tra xem sản phẩm được giao có đáp ứng các yêu cầu do bên đặt hàng yêu cầu hay không.
75 検証(する) けんしょう(する) kiểm định, kiểm duyệt verification Kiểm tra, xác nhận xem sản phầm có đúng yêu cầu, thông số kĩ thuật quy định không.
76 更新(する) こうしん(する) cập nhật Làm cho ứng dụng, dữ liệu ở phiên bản mới hơn.
77 再起動(する) さいきどう(する) khởi động lại to reboot Tắt thiết bị, hệ thống rồi bật lại
78 在庫管理(する) ざいこかんり(する) quản lý tồn kho Quản lý các nguyên liệu, công cụ, tư liệu sản xuất... để tối ưu cho các hoạt động sản xuất và bán hàng.
79 削除(する) さくじょ(する) xóa to delete Làm biến mất, hoặc xoá dữ liệu. (Xoá phần mềm, xoá kí tự...)
80 実装(する) じっそう(する) thực hiện, triển khai coding Hiện thực hoá ý tưởng thành kết quả mong muốn.
81 重複チェック(する) じゅうふくチェック(する) kiểm tra trùng lặp Kiểm tra xem dữ liệu có bị lặp trong một danh sách hay không.
82 処理(する) しょり(する) xử lý, giải quyết Xử lý dữ liệu, hoặc thực hiện một tác vụ nào đó.
83 初期化(する) しょきか(する) khởi tạo, đưa về trạng thái ban đầu Thao tác đưa thiết bị về trạng thái ban đầu
84 上書き(する) うわがき(する) ghi đè Ghi đè file hoặc dữ liệu bằng phiên bản khác, thường là mới hơn. Sau thao tác thì dữ liệu cũ sẽ bị mất.
85 請負(する) うけおい(する) thầu, đấu thầu Hình thức có 2 bên tham gia thoả thuận, bên thuê và bên được thuê. Bên được thuê sẽ hoàn thành sản phầm và sẽ nhận được thù lao nếu bên thuê chấp nhận sản phẩm đó.
86 接続(する) せつぞく(する) kết nối Liên kết 2 hoặc nhiều thiết bị với nhau trước khi chúng trao đổi thông tin với nhau.
87 切断(する) せつだん(する) ngắt (kết nối, liên kết) Dừng việc truyền thông tin giữa 2 thiết bị hoặc ứng dụng.
88 絶対参照 ぜったいさんしょう tham chiếu tuyệt đối Trỏ đến một nơi mà nó sẽ cố định, không thay đổi, bất kể các thành phần khác thay đổi.
89 相対参照 そうたいさんしょう tham chiếu tương đối Trỏ đến một nơi theo quan hệ tương đối, sẽ thay đổi khi thành phần khác thay đổi. Ngược với 絶対参照.
90 操作(する) そうさ(する) thao tác, vận hành to operate Tác động để kích hoạt tính năng.
91 遅延(する) ちえん(する) trì hoãn, trễ Chậm trễ so với kế hoạch, dự tính trước đó.
92 調査(する) ちょうさ(する) khảo sát, điều tra research Thực hiện các hoạt động tìm hiểu, nghiên cứu để hiểu rõ hơn về sự vật đó.
93 調達(する) ちょうたつ(する) cung ứng, mua sắm Chuẩn bị, mua sắm các nguồn lực như thiết bị, công cụ.
94 メール(する) メール(する) email e-mail Sử dụng Internet, để gửi tin nhắn, thư tín.
95 送信(する) そうしん(する) gửi to send Truyền dữ liệu tới thiết bị, ứng dụng khác. Gửi mail.
96 添付(する) てんぷ(する) đính kèm to attach Chỉ việc đính kèm thêm file khi gửi mail, hoặc tin nhắn.
97 受信(する) じゅしんする(する) nhận (tin nhắn, email,...) to receive Nhận thông tin từ phía gửi. (Mail, tin nhắn...)
98 返信(する) へんしん(する) phản hồi, trả lời to reply Khi nhận được tin nhắn hoặc yêu cầu, phía nhận sẽ hồi đáp lại cho phía gửi.
99 転送(する) てんそう(する) chuyển tiếp to forward Gửi mail, hoặc tin nhắn nhận được từ ai đó cho người khác.
100 同期(する) どうき(する) đồng bộ Làm cho dữ liệu ở hai hoặc nhiều nơi giống nhau.
101 派遣(する) はけん(する) phái cử Hình thức cử nhân viên của mình sang công ty khác ngồi làm việc.
102 分散処理(する) ぶんさんしょり(する) xử lý phân tán Công việc được chia ra, và được xử lý ở nhiều nơi khác nhau.
103 文字化け(する) もじばけ(する) lỗi font chữ garbled text / character corruption Hiện tượng văn bản không được hỗ trợ font, dẫn đến xuất hiện các kí tự lạ không mang ý nghĩa.
104 変換(する) へんかん(する) chuyển đổi Biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.
105 変更(する) へんこう(する) thay đổi to change Chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
106 保守契約(する) ほしゅけいやく(する) hợp đồng bảo trì Hợp đồng với nội dung sẽ tiến hành sửa chữa khi xảy ra lỗi, hoặc thực hiện các biện pháp kiểm tra định kì để phòng chống hỏng hóc. (Phần mềm, máy tính, thang máy...)
107 保存(する) ほぞん(する) lưu to save Lưu lại trạng thái dữ liệu hiện có. Nếu sau đó có mất điện, hoặc tắt thiết bị, lúc bật lại vẫn còn.
108 余白 よはく lề, sự canh lề, phần để trống Phần khoảng trống xung quanh một thành phần, để cho dễ nhìn hoặc phân biệt ranh giới với thành phần khác.
109 コンパイラ コンパイラ trình biên dịch compiler Chương trình máy tính thực hiện công việc dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ mà con người hiểu sang một ngôn ngữ mà máy tính có thể hiểu.
110 サーチ サーチ tìm kiếm, tra cứu search Tìm kiếm, tra cứu một thông tin nào đó.
111 スクレイピング スクレイピング trích xuất dữ liệu web Scraping Thu thập và phân tích thông tin trên web và cơ sở dữ liệu.
112 テキストマイニング テキストマイニング khai phá văn bản (xử lý, trích xuất từ văn bản) Quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản.
113 ドキュメント管理(する) ドキュメントかんり(する) hệ thống quản lý tài liệu Hệ thống với nhiệm vụ quản lý tài liệu.
114 チェックボックス チェックボックス nút tuỳ chọn (checkbox) check box Một biểu tượng được hiển thị dưới dạng □ trên màn hình máy tính và được hiển thị dưới dạng ☑ hoặc ☒ khi được nhấp để cho biết rằng nó đã được chọn.
115 メニューバー メニューバー thanh menu Thanh hiển thị trên màn hình chứa nhiều nút ứng với các chức năng hay dùng.
116 ラジオボタン ラジオボタン nút radio Là nút tùy chọn chỉ có 2 trạng thái, một là chọn, và không chọn.
117 プルダウンメニュー プルダウンメニュー menu xổ xuống (pulldown menu) Là danh sách ở trạng thái bình thường chỉ hiện thị một nút, khi click vào sẽ xổ ra một danh sách các tùy chọn.
118 ブラシアップ ブラシアップ đánh bóng, mài dũa, cải tiến brush-up Rèn giũa, cải thiện những thứ hiện tại, để trở lên tốt hơn.
119 PUSH通知 プッシュつうち thông báo đẩy (Push Notification) Push notifications Thông báo được gửi trực tiếp đến thiết bị di động của người dùng.
120 デジタル署名(する) デジタルしょめい(する) chữ ký số digital signature Thông tin mã hoá để xác minh người gửi thông tin là ai, để chống người khác giả mạo.

Chứng chỉ BrSE